Sản phẩm products
Dây đồng EDM
Những yêu cầu cơ bản của dây đồng dùng trong gia công phóng điện
- Chất liệu đồng đều, hiệu quả tản nhiệt và dẫn điện tốt.
- Lực căng ổn định, không dễ bị đứt dây.
- Bột đồng ít, gia công phóng điện thuận lợi
- Dễ xỏ dây, dễ thao tác
Đặc điểm ưu việc của sản phẩm công ty
- Chất liệu dây có chất lượng cao:
- vật liệu chế tạo dây sử dụng kim loại có độ tinh khiết cao , từ việc đúc luyện kim áp dụng biện pháp thích hợp, làm giảm chì(Pb)và những chất không tinh khiết xuống mức thấp nhất đồng thời cho thêm vào những nguyên tố vi lượng làm cho kết cấu càng nhỏ hoá, có hiệu quả trong việc quản lý nguyên tố vi lượng, nâng cao chất lượng dây.
- Chất liệu dây có chất lượng cao:
- vật liệu chế tạo dây sử dụng kim loại có độ tinh khiết cao , từ việc đúc luyện kim áp dụng biện pháp thích hợp, làm giảm chì(Pb)và những chất không tinh khiết xuống mức thấp nhất đồng thời cho thêm vào những nguyên tố vi lượng làm cho kết cấu càng nhỏ hoá, có hiệu quả trong việc quản lý nguyên tố vi lượng, nâng cao chất lượng dây.
- Máy gia công ưu việc :
- vật liệu dây qua liên tục đốt làm mềm hóa, kết tinh đều đặn, lực căng ổn định, không dễ bị đứt, tính gia công tốt.
- Bề mặt trơn đều :
- bề mặt dây đồng qua xử lý đặc biệt, không có vết trầy xước hoặc lồi lõm, bề mặt trơn không gợn sóng, làm giảm bột đồng xuống mức thấp nhất, tăng cường tính thuận lợi khi gia công.
- Mức độ chính xác cao :
- vật liệu chế tạo dây sử dụng kim loại có độ tinh khiết cao , từ việc đúc luyện kim áp dụng biện pháp thích hợp, làm giảm chì(Pb)và những chất không tinh khiết xuống mức thấp nhất đồng thời cho thêm vào những nguyên tố vi lượng làm cho kết cấu càng nhỏ hoá, có hiệu quả trong việc quản lý nguyên tố vi lượng, nâng cao chất lượng dây.
- Để dây thuận lợi :
- độ thẳng góc tốt, lực căng ổn định, để dây thuận lợi, dễ thao tác, thích hợp trong xỏ dây tự động và bán tự động
Giải thích chất liệu
- Thể loại đồng vàng(dây đồng vàng thông thường):
- dây đồng vàng C2700 là dây đồng sử dụng rộng rãi nhất trong cắt gia công, độ chính xác cao, có thể gia công ở tốc độ nhanh, thích hợp cho nhiều loại máy gia công nhãn hiệu khác nhau, lực chống căng có thể đạt đến ( 980 - 1080 N/mm²)。
- Dây đồng chất liệu B:
- dây đồng vàng C2720m , được xử lý bề mặt đặc biệt, bột đồng giảm thấp, có tính năng gia công khá tốt, tốc độ gia công nhanh hơn dây đông vàng thông thường 10-15%, thích hợp dùng trong máy gia công nhãn hiệu Châu Âu và Nhật. Lực chống căn có thể đạt đến (1000 N/mm²)
- Thể loại mạ kẽm (dây mạ kẽm):
- dây đồng vàng C2720 qua xử lý mạ kẽm, có thể tăng nhanh tốc độ gia công và độ chính xác tỉ mỉ trong gia công, hiệu quả so với C2720 tăng 20% trở lên, thích hợp cho loại máy nhãn hiệu Châu Âu. Lực căng có thể đạt đến (1000-1100 N/mm² ), dùng trong gia công nhanh hoặc gia công có độ chính xác tỉ mỉ, dùng loại dây cứng đường kính dây 0.25m/m, lựa chọn- mã số đặt hàng : YBZ-25H.
- Dây đồng chất liệu F(dây chứa kẽm cao):
- thể loại dây đồng vàng + nguyên tố vi lượng nhất định : có lực căng cao, thích hợp trong gia công yêu cầu chính xác và tỉ mỉ cao, hơn nữa tốc độ gia công so với dây đôǹg thông thường nhanh hơn 20% trở lên . lực căng có thể đạt đến 1100-1200 N/mm²)
Tính vật lý của chất liệu và vật gia công
Chất liệu | Khả năng lực kháng | Khả năng kéo dãn | Phạm vi áp dụng | ||
---|---|---|---|---|---|
kg/mm² | N/mm² | PSI | % | ||
Dây cứng | >100 | >980 | >14,400 | <2 | Gia công cắt thẳng thông thường |
Dây nửa cứng | 60-70 | ≒650 | ≒9,400 | <5 | Gia công góc nhọn, nhỏ hơn 10 độ |
Dây mềm | 45-60 | ≒445 | ≒6,400 | >20 | Gia công góc nhọn, 7~30 độ |
cuộn dây – quy cách kích thước, trọng lượng dây đồng
Quy cách | Trọng lượng dây | Kích thước (m/m) | Đóng gói | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kg | lbs | a | w | d | D | h | ||
P-3 | 3.0 | 6.6 | 10 | 110 | 82 | 130 | 20 | 4 cuộn /thùng |
P-5 | 5.0 | 11.0 | 12 | 114 | 90 | 160 | 20 | 4 cuộn /thùng |
P-10 | 10.0 | 22.0 | 12 | 134 | 90 | 200 | 30 | 2 cuộn /thùng |
P-15 | 20 | 44.0 | 15 | 140 | 110 | 250 | 34 | 1 cuộn /thùng |
D-125 | 3.5 | 7.7 | 12 | 125 | 82 | 125 | 30 | 4 cuộn /thùng |
D160 | 6.5 | 14.3 | 15 | 160 | 100 | 160 | 22 | 4 cuộn /thùng |
D-200 | 15 | 33.0 | 19 | 200 | 120 | 200 | 22 | 1 cuộn /thùng |
Đường kính dây đồng và kích thước
Đường kính | Kích thước(m) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(m/m) | (inch) | P-3 | P-5 | P-10 | P-15 | D-125 | D-160 | D-200 |
0.10 | 0.004 | v | ----- | ----- | ----- | ----- | ----- | ----- |
0.15 | 0.006 | v | ----- | ----- | ----- | ----- | ----- | ----- |
0.20 | 0.008 | v | v | v | v | v | v | v |
0.25 | 0.010 | v | v | v | v | v | v | v |
0.30 | 0.012 | v | v | v | v | v | v | v |
Kích thước, trọng lượng khi đóng thùng giấy, đóng kệ balết, đóng công tơ nơ
STT | cuộn | Đóng thùng giấy | Đóng thùng lên balết | Đóng công tơ nơ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
spool | Kích thước (bên ngoài) | Kích thước(bên trong) | 20 in | |||||||||
cái/thùng | Kích thước(cm) L*W*H |
Trọng lượng tịnh kg |
Trọng lượng đóng gói kg |
Thùng/tầng | Kích thước (cm) L*W*H |
weight on pallet | Thùng/ balết | Trọng lượng tịnh kg |
Tổng trọng lượng kg |
|||
N.W kg |
G.W kg |
|||||||||||
1 | P-3 | 4pcs | 29*25*16 | 12 | 13.45 | 16 ( 9 layers) |
116*100*144 | 1,728.- |
1,936.80 |
144/10 bản | 17,280.- | 19,368.- |
2 | P-5 | 4pcs | 35*26*19 | 20 | 21.95 | 12 ( 7 layers) |
105*104*130 | 1,680.- | 1,843.- | 84/10 bản | 16,800.- | 18,438.- |
3 | D-125 | 4pcs | 27.5*27.5*14 | 14 | 15.4 | 16 (8 layers) |
112*112*112 | 1,729.- | 1,971.20 | 128/10 bản | 17,290.- | 19,712.- |
4 | D-160 | 4pcs | 35*35.8*18.2 | 28 | 30.25 | 9 (7 layers) |
105*107.4*127.4 | 1,764.- | 1,905.70 | 63/10 bản | 17,6740.- | 19,057.- |
5 | D-200 | 1pcs | 22*22*22 | 15 | 16.0 | 25 ( 5 layers) |
110*110*110 | 1,875.- | 2,000.- | 125/10 bản | 18,750.- | 20,000.- |
độ tinh mật khi cắt
- Máy gia công: SEIBU MM 500
- Nguyên liệu sử dụng: SKD-11
- Độ cao vật gia công: 50mm
- Số lần thực hiện dao cắt : 6
- Thời gian cắt: 80hr
- Sử dụng loại dây đồng: 0.20mm ( YFW-20H. Cu/Zn 40)
- Mức độ thẳng góc: 2μm
- Độ nhám bề mặt: Ra 0.2
- Bảng so sánh điều kiện và loại máy
Dây đồng thường | YFW | Coated Wire | |
---|---|---|---|
Cắt 1 sửa 7 | Không thể | được | được |
Độ chính xác Ra (μ) | 0.25 | ~0.08 | 0.1 |
Tốc độ cắt | A | A*1.15 | A*1.15 |
Giá tiền dây đồng 150/kg(B) | B | (B+40) | (B+60) |
Tuổi thọ của khuôn | C | C*1.15 | C*1.15 |
Mức tiêu hao mỗi ngày của dây đồng (NT/d*3kg) | 450 | 570 | 630 |
Mức tiêu hao mỗi tháng của dây đồng (NT/m) | 9000 | 11400 | 12600 |
Giá trị sản xuất ngày 800-*20./d | 16000 | 18400 | 18400 |
Giá trị sản xuất của tháng 800-*20*/m | 320000 | 368000 | 368000 |
So sánh tiền lời của tháng(NT/m) | 311000 | 356600 | 355400 |
Tiền lời của năm (NT/m*12m/y) | 3732000 | 4279200 | 4264800 |
- Máy gia công: AGIE AC Progress V3
- Vật liệu sử dụng : SKD11
- Độ cao vật gia công: 150 m/m
- Số lần dao cắt :5
- Thời gian gia công :21 hr
- Sử dụng dây đồng: 0.25 mm (YFW-25H. Cu/Zn 40)
- Độ thẳng góc: 2μ
- Độ nhám bề mặt: 0.27Ra
Bảng so sánh về điều kiện và loại máy
Hạng mục so sánh giữa | Dây đồng thường | YFW | Coated Wire |
---|---|---|---|
Cắt 1 sửa 5 | Không | yes | yes |
Độ chính xác - Ra (μ) | > 0.3 | ~0.27 | ~0.27 |
Tốc độ cắt (mm2/min) | A | A*1.15 | A*1.15 |
Mức tự động xỏ dây (%) | ~80 | ~97 | ~97 |
Giá tiền dây 150/kg (B) | B | (B+60) | (B+90)*2.1 |
Mức hao phí ngày của dây đồng(NT/d*5kg) | 750 | 1050 | 2520 |
Mức hao phí tháng của dây đồng (NT/m) | 15000 | 23000 | 50400 |
Giá trị sản xuất của ngày 1200-*20./d | 24000 | 27600 | 27600 |
Giá trị sản xuất của tháng 1200-*20*/m | 480000 | 552000 | 552000 |
So sánh lợi nhuận của tháng (NT/m) | 456000 | 529000 | 501520 |
Tiền lời của năm (NT/m*12m/y) | 5472000 | 6348000 | 6018240 |
Remark: 0.25 m/m by Agie-Progress V3 for SKD11 thickness 150 m /m, testing at MASSLOAD, ChangHua /Taiwan